Đọc nhanh: 好辛福 (hảo tân phúc). Ý nghĩa là: Chúc may mắn.
好辛福 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chúc may mắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好辛福
- 真 不好意思 , 再 辛苦 你 一趟 !
- Thật ngại quá, bạn phải vất vả thêm 1 chuyến rồi.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 囍 字 代表 对 新人 的 美好 祝福
- Chữ Hỷ đại diện cho lời chức tốt đẹp đổi với cặp đôi mới cưới.
- 奉 给 您 最好 的 祝福
- Tặng cho ngài những lời chúc tốt đẹp nhất.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
- 公司 的 福利 很 好
- Chế độ phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 的 福利 非常 好
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 每个 节日 都 有 美好 的 祝福
- Mỗi ngày lễ đều có những lời chúc tốt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
福›
辛›