Đọc nhanh: 奶汁 (nãi trấp). Ý nghĩa là: sữa (được dùng trong tên các món ăn để chỉ nước sốt trắng), sữa từ vú phụ nữ.
奶汁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sữa (được dùng trong tên các món ăn để chỉ nước sốt trắng)
milk (used in the names of dishes to indicate white sauce)
✪ 2. sữa từ vú phụ nữ
milk from a woman's breast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奶汁
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 他们 既卖 婴幼儿 奶粉 又 卖 棺材
- Họ bán sữa bột trẻ em và họ bán quan tài.
- 奶茶 、 咖啡 、 果汁 等 饮料
- Trà sữa, cà phê, nước ép và các loại đồ uống khác.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
- 他 吸 了 一口 牛奶
- Anh ấy uống một ngụm sữa bò.
- 他 喜欢 在 早餐 时 喝 果汁
- Anh ấy thích uống nước trái cây vào bữa sáng.
- 我 把 牛奶 和 果汁 混合 在 一起
- Tôi mang sữa và nước trái cây pha vào nhau.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
汁›