Đọc nhanh: 奴化 (nô hoá). Ý nghĩa là: nô lệ hoá; nô hoá; nô dịch hoá. Ví dụ : - 奴化教育。 nền giáo dục bị nô lệ hoá.
奴化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nô lệ hoá; nô hoá; nô dịch hoá
(侵略者及其帮凶) 用各种方法使被侵略的民族甘心受奴役
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奴化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 奴化教育
- nền giáo dục bị nô lệ hoá.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
奴›