Đọc nhanh: 女权主义 (nữ quyền chủ nghĩa). Ý nghĩa là: nữ quyền. Ví dụ : - 他们提倡女权主义和文化多样 Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
女权主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nữ quyền
feminism
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女权主义
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 霸权主义
- chủ nghĩa bá quyền
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 主动权
- Thế chủ động.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
女›
权›