Đọc nhanh: 女修道 (nữ tu đạo). Ý nghĩa là: tu viện.
女修道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu viện
convent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女修道
- 我 很 喜欢 跟 那个 女孩 打交道
- Tôi rất thích làm việc với cô gái đó.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 哦 , 你 知道 你 该 干什么 吗 , 你 应该 一路 爬 到 自由 女神像 的 顶上
- Bạn nên đi bộ lên đỉnh Tượng Nữ thần Tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
女›
道›