Đọc nhanh: 女中音 (nữ trung âm). Ý nghĩa là: Giọng nữ trung.
女中音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giọng nữ trung
女中音:女性中音演唱者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女中音
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 元音 在 单词 中 很 重要
- Nguyên âm rất quan trọng trong từ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
女›
音›