Đọc nhanh: 奥数 (áo số). Ý nghĩa là: Olympic Toán học Quốc tế (IMO), viết tắt cho 國際奧林匹克數學競賽 | 国际奥林匹克数学竞赛.
奥数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Olympic Toán học Quốc tế (IMO)
International Mathematical Olympiad (IMO)
✪ 2. viết tắt cho 國際奧林匹克數學競賽 | 国际奥林匹克数学竞赛
abbr. for 國際奧林匹克數學競賽|国际奥林匹克数学竞赛 [GuójìAòlínpǐkèShùxuéJing4sài]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥数
- 我们 需要 测量 磁场 的 奥数
- Chúng ta cần đo lường số Oersted của từ trường.
- 娜 奥米 · 沃尔夫 称之为 女神 数组
- Naomi Wolf gọi nó là mảng nữ thần.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- I 型 车底 机 主要 技术参数
- Các thông số kỹ thuật chính của máy đáy ô tô loại I
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奥›
数›