Đọc nhanh: 奢香 (xa hương). Ý nghĩa là: She Xiang (khoảng 1361-1396), người phụ nữ từng là thủ lĩnh tộc Yi ở Vân Nam vào đầu thời nhà Minh.
奢香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. She Xiang (khoảng 1361-1396), người phụ nữ từng là thủ lĩnh tộc Yi ở Vân Nam vào đầu thời nhà Minh
She Xiang (c. 1361-1396), lady who served as Yi ethnic group leader in Yunnan in early Ming times
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奢香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 买不起 奢侈品 , 我 还 念 不 对 这些 品牌 名 吗 ?
- Mua không nổi hàng xa xỉ, tôi chẳng nhẽ còn không đọc đúng tên của mấy thương hiệu này sao?
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奢›
香›