Đọc nhanh: 女同 (nữ đồng). Ý nghĩa là: một người đồng tính nữ (coll.). Ví dụ : - 我们像一对女同而我是傍大款的那个 Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
女同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một người đồng tính nữ (coll.)
a lesbian (coll.)
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女同
- 妇女 要求 同工同酬
- Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.
- 我们 像 一对 女同 而 我 是 傍 大款 的 那个
- Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!
- 女同胞 的 代表 貌似 是 你 了
- Vậy bạn là phụ nữ.
- 那个 女同学 很 聪明
- Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.
- 她 每周 再 交往 不同 的 男孩 , 因此 得 上 了 公交车 女孩 的 称号
- Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
- 他们 喜欢 同一个 女孩
- Bọn họ cùng thích một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
女›