女同 nǚ tóng
volume volume

Từ hán việt: 【nữ đồng】

Đọc nhanh: 女同 (nữ đồng). Ý nghĩa là: một người đồng tính nữ (coll.). Ví dụ : - 我们像一对女同而我是傍大款的那个 Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

Ý Nghĩa của "女同" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

女同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một người đồng tính nữ (coll.)

a lesbian (coll.)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女同

  • volume volume

    - 妇女 fùnǚ 要求 yāoqiú 同工同酬 tónggōngtóngchóu

    - Phụ nữ yêu cầu công bằng lương bổng giữa nam và nữ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

  • volume volume

    - 女同胞 nǚtóngbāo de 代表 dàibiǎo 貌似 màosì shì le

    - Vậy bạn là phụ nữ.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 女同学 nǚtóngxué hěn 聪明 cōngming

    - Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.

  • volume volume

    - 每周 měizhōu zài 交往 jiāowǎng 不同 bùtóng de 男孩 nánhái 因此 yīncǐ shàng le 公交车 gōngjiāochē 女孩 nǚhái de 称号 chēnghào

    - Cô ấy mỗi tuần lại hẹn hò với 1 chàng trai khác nhau, nên cô ấy có biệt danh là "Bus Girl".

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 就是 jiùshì 勾三搭四 gōusāndāsì gēn 女同事 nǚtóngshì

    - Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác

  • volume volume

    - 即使 jíshǐ 父母 fùmǔ 不再 bùzài 共同 gòngtóng 生活 shēnghuó 他们 tāmen yào 分别 fēnbié duì 子女 zǐnǚ 负责 fùzé

    - Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 喜欢 xǐhuan 同一个 tóngyígè 女孩 nǚhái

    - Bọn họ cùng thích một cô gái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao