Đọc nhanh: 套种 (sáo chủng). Ý nghĩa là: trồng xen; trồng gối vụ. Ví dụ : - 利用玉米地的间隙套种绿豆。 lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
套种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng xen; trồng gối vụ
在某一种作物生长的后期,在行间播种另一种作物,以充分利用地力和生长期,增加产量也说套作
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套种
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 这个 餐厅 的 套餐 种类 很多
- Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 这种 手套 有 四个 尺码
- Găng tay này có bốn cỡ.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 一种 很丑 的 木质 鞋子
- Một chiếc giày gỗ xấu xí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
种›