Đọc nhanh: 头套 (đầu sáo). Ý nghĩa là: khăn trùm đầu; mũ; tóc giả (của diễn viên). Ví dụ : - 报头套红 in đỏ tiêu đề báo
头套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn trùm đầu; mũ; tóc giả (của diễn viên)
一种化装用具,套在头上,使头型、发式等符合某种需要
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头套
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 他 用 一个 关塔那摩 头 套套 住 我
- Anh ấy đội một trong những chiếc mũ trùm đầu Guantanamo đó lên đầu tôi.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 报 头套 红
- in đỏ tiêu đề báo
- 一副 手套
- Một đôi găng tay.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
套›