Đọc nhanh: 奔则为妾 (bôn tắc vi thiếp). Ý nghĩa là: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp; có cưới hỏi là thê; đi theo là thiếp (theo "lễ ký – nội tắc" ghi lại: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp. sính; là sính lễ trong hôn lễ. trong pháp luật và lễ giáo cổ đại; thiếp chẳng qua chỉ là công cụ sinh con cho người chồng..
奔则为妾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp; có cưới hỏi là thê; đi theo là thiếp (theo "lễ ký – nội tắc" ghi lại: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp. sính; là sính lễ trong hôn lễ. trong pháp luật và lễ giáo cổ đại; thiếp chẳng qua chỉ là công cụ sinh con cho người chồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔则为妾
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 他 整日 栖栖 , 为 生活 奔波
- Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.
- 为人处世 的 30 条 潜规则
- 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .
- 做事 要 以 是 为 原则
- Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 但 有违 联调 局 的 行为准则
- Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
则›
奔›
妾›