奔则为妾 bēn zé wèi qiè
volume volume

Từ hán việt: 【bôn tắc vi thiếp】

Đọc nhanh: 奔则为妾 (bôn tắc vi thiếp). Ý nghĩa là: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp; có cưới hỏi là thê; đi theo là thiếp (theo "lễ ký – nội tắc" ghi lại: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp. sính; là sính lễ trong hôn lễ. trong pháp luật và lễ giáo cổ đại; thiếp chẳng qua chỉ là công cụ sinh con cho người chồng..

Ý Nghĩa của "奔则为妾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奔则为妾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp; có cưới hỏi là thê; đi theo là thiếp (theo "lễ ký – nội tắc" ghi lại: sính tắc vi thê; bôn tắc vi thiếp. sính; là sính lễ trong hôn lễ. trong pháp luật và lễ giáo cổ đại; thiếp chẳng qua chỉ là công cụ sinh con cho người chồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔则为妾

  • volume volume

    - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • volume volume

    - wèi 生活 shēnghuó ér 奔波 bēnbō

    - Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 生计 shēngjì 四处奔波 sìchùbēnbō

    - Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.

  • volume volume

    - 整日 zhěngrì 栖栖 xīxī wèi 生活 shēnghuó 奔波 bēnbō

    - Anh ấy cả ngày thấp thỏm, chạy vạy vì cuộc sống.

  • volume volume

    - 为人处世 wéirénchǔshì de 30 tiáo 潜规则 qiánguīzé

    - 30 quy tắc ứng xử "ngầm" .

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào shì wèi 原则 yuánzé

    - Làm việc cần lấy điều đúng đắn làm nguyên tắc.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 领导 lǐngdǎo 以身作则 yǐshēnzuòzé

    - Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.

  • volume volume

    - dàn 有违 yǒuwéi 联调 liándiào de 行为准则 xíngwéizhǔnzé

    - Nhưng nó trái với quy tắc ứng xử của FBI.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēn , Bèn
    • Âm hán việt: Bôn , Phẫn
    • Nét bút:一ノ丶一丨一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KJT (大十廿)
    • Bảng mã:U+5954
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTV (卜廿女)
    • Bảng mã:U+59BE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình