契箭 qì jiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khế tiễn】

Đọc nhanh: 契箭 (khế tiễn). Ý nghĩa là: mũi tên được sử dụng như một mã thông báo của quyền hạn (bởi chỉ huy hiện trường).

Ý Nghĩa của "契箭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

契箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mũi tên được sử dụng như một mã thông báo của quyền hạn (bởi chỉ huy hiện trường)

arrow used as a token of authority (by field commanders)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契箭

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • volume volume

    - 箭袋 jiàndài zhōng de jiàn 射入 shèrù de 肺腑 fèifǔ

    - Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi

  • volume volume

    - 靶上 bǎshàng yǒu 几个 jǐgè 箭头 jiàntóu

    - Trên bia có vài mũi tên.

  • volume volume

    - 拉弓 lāgōng fàng le 一箭 yījiàn

    - Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.

  • volume volume

    - yòng 盾牌 dùnpái 挡住 dǎngzhù le jiàn

    - Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.

  • volume volume

    - yòng 弓箭 gōngjiàn 猎取 lièqǔ le 一只 yīzhī 鹿

    - Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.

  • volume volume

    - shì 国内 guónèi 最好 zuìhǎo de 弓箭手 gōngjiànshǒu

    - Anh ấy là cung thủ giỏi nhất trong nước.

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 越谈 yuètán yuè 投契 tóuqì

    - hai người càng nói càng hợp ý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiè , Xiè
    • Âm hán việt: Khiết , Khất , Khế , Tiết
    • Nét bút:一一一丨フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHK (手竹大)
    • Bảng mã:U+5951
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao