Đọc nhanh: 夺偶 (đoạt ngẫu). Ý nghĩa là: tranh giành một người bạn đời.
夺偶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh giành một người bạn đời
to contend for a mate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺偶
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 鲜艳夺目
- rực rỡ
- 他 和 前妻 争夺 抚养权
- Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.
- 他 在 比赛 中 夺冠 了
- Anh ấy đã đoạt chức vô địch trong cuộc thi.
- 他 在 比赛 中 夺魁
- Anh ta đã đoạt giải quán quân trong cuộc thi.
- 他 喜欢 偶数 的 东西
- Anh ta thích những thứ thành đôi.
- 他 已经 找到 了 理想 的 配偶
- Anh ấy đã tìm được người bạn đời lý tưởng.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›
夺›