Đọc nhanh: 夺位 (đoạt vị). Ý nghĩa là: Cướp ngôi., cất cẳng.
夺位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cướp ngôi.
✪ 2. cất cẳng
取代他人的地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺位
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 这位 选手 成功 夺取 了 冠军
- Cầu thủ này đã xuất sắc giành chức vô địch.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 有 多少 人 在 争夺 理事会 的 这 一 席位 ?
- Có bao nhiêu người đang tranh giành vị trí này trong hội đồng quản trị?
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
夺›