Đọc nhanh: 夹缝 (giáp phùng). Ý nghĩa là: kẽ hở; đường nứt; khe, đường chắp. Ví dụ : - 书掉在两张桌子的夹缝里。 sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
夹缝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẽ hở; đường nứt; khe, đường chắp
(夹缝儿) 两个靠近的物体中间的狭窄空隙
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹缝
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 腋下 夹 着 一 本书
- Anh ấy kẹp một cuốn sách dưới nách.
- 他 夹书 在 胳膊 下
- Anh ấy kẹp sách dưới nách.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 他 的 拇指 被门 夹住 了
- Ngón cái anh ấy bị kẹp vào cửa.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
缝›