Đọc nhanh: 夹层玻璃 (giáp tằng pha ly). Ý nghĩa là: kính kép; thuỷ tinh trip-lec (kính an toàn).
夹层玻璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính kép; thuỷ tinh trip-lec (kính an toàn)
安全玻璃的一种,是在两片玻璃之间加上聚乙烯等塑料黏合而成的这种玻璃破碎时,碎片不会飞散,多用在汽车等交通工具上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹层玻璃
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他们 在 打磨 玻璃杯
- Họ đang đánh bóng cốc thủy tinh.
- 我 伸手 拿 我 的 玻璃杯
- Tôi đưa tay lấy cái ly của mình.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 夹层墙
- tường kép.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
层›
玻›
璃›