Đọc nhanh: 夹子 (giáp tử). Ý nghĩa là: cái kẹp; kẹp; cái gắp, ví; cái ví. Ví dụ : - 他用夹子夹住了支笔。 Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.. - 他用夹子夹起了小东西。 Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.. - 我用夹子夹纸。 Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.
夹子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái kẹp; kẹp; cái gắp
夹东西的用具
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 我用 夹子 夹纸
- Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ví; cái ví
泛指钱包或口袋
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 我 的 夹子 丢 了
- Tôi mất ví rồi.
- 你 的 夹子 在 哪里 ?
- Ví của bạn ở đâu?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹子
- 我 有 一个 新 夹子
- Tôi có một chiếc kẹp mới.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他 用 夹子 夹住 了 支笔
- Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.
- 用铁 筷子 夹菜 不 方便
- Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.
- 他 用 夹子 夹起 了 小东西
- Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.
- 我 夹子 里 没有 钱
- Ví của tôi không có tiền.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
子›