夹子 jiāzi
volume volume

Từ hán việt: 【giáp tử】

Đọc nhanh: 夹子 (giáp tử). Ý nghĩa là: cái kẹp; kẹp; cái gắp, ví; cái ví. Ví dụ : - 他用夹子夹住了支笔。 Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.. - 他用夹子夹起了小东西。 Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.. - 我用夹子夹纸。 Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.

Ý Nghĩa của "夹子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

夹子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cái kẹp; kẹp; cái gắp

夹东西的用具

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 夹住 jiāzhù le 支笔 zhībǐ

    - Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 夹起 jiāqǐ le 小东西 xiǎodōngxī

    - Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 夹子 jiāzi 夹纸 jiāzhǐ

    - Tôi dùng kẹp để kẹp giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. ví; cái ví

泛指钱包或口袋

Ví dụ:
  • volume volume

    - 夹子 jiāzi 没有 méiyǒu qián

    - Ví của tôi không có tiền.

  • volume volume

    - de 夹子 jiāzi diū le

    - Tôi mất ví rồi.

  • volume volume

    - de 夹子 jiāzi zài 哪里 nǎlǐ

    - Ví của bạn ở đâu?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹子

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè xīn 夹子 jiāzi

    - Tôi có một chiếc kẹp mới.

  • volume volume

    - zài 公共汽车 gōnggòngqìchē shàng 一边 yībiān 一个 yígè 胖子 pàngzi jiā zài 中间 zhōngjiān 不能 bùnéng dòng

    - Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 夹住 jiāzhù le 支笔 zhībǐ

    - Anh ấy dùng kẹp để kẹp chặt cây bút.

  • volume volume

    - 用铁 yòngtiě 筷子 kuàizi 夹菜 jiācài 方便 fāngbiàn

    - Gắp đồ ăn bằng đũa sắt bất tiện.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 夹起 jiāqǐ le 小东西 xiǎodōngxī

    - Anh ấy dùng kẹp để gắp đồ nhỏ.

  • volume volume

    - 夹子 jiāzi 没有 méiyǒu qián

    - Ví của tôi không có tiền.

  • volume volume

    - 书掉 shūdiào zài 两张 liǎngzhāng 桌子 zhuōzi de 夹缝 jiāfèng

    - sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao