头球 tóu qiú
volume volume

Từ hán việt: 【đầu cầu】

Đọc nhanh: 头球 (đầu cầu). Ý nghĩa là: Quả đánh đầu. Ví dụ : - 史密斯一个回头球打到了自己的三柱门上。 Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

Ý Nghĩa của "头球" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Quả đánh đầu

头球是足球比赛中的技术动作。头顶球技术的种类主要以顶球时运用头的部位来区分。正确的部位只能是前额骨的正面和侧面。在每一种技术中,由于顶球前的准备动作不同,又可分为原地和跳起,跳起时又可分为单脚起跳和双脚起跳。由于球方向的不同,又可分为向前、向后和向两侧顶球。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头球

  • volume volume

    - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 什么 shénme 来头 láitou 不如 bùrú 打球 dǎqiú

    - chơi cờ chẳng có hứng thú gì cả, chi bằng đánh bóng còn hơn.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 一个 yígè 回头 huítóu qiú 打到 dǎdào le 自己 zìjǐ de 三柱 sānzhù 门上 ménshàng

    - Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.

  • volume volume

    - 一头 yītóu dào zài 床上 chuángshàng

    - ngã vật xuống giường

  • volume volume

    - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • volume volume

    - 记得 jìde 那家伙 nàjiāhuo yòng 撞球杆 zhuàngqiúgān de tóu 扭伤 niǔshāng 颈子 jǐngzi de shì ma

    - Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 独居 dújū de 男人 nánrén 宁肯 nìngkěn kào 罐头食品 guàntoushípǐn 过日子 guòrìzi 不愿 bùyuàn 自己 zìjǐ 烧饭 shāofàn chī

    - Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao