Đọc nhanh: 重扣轻吊 (trọng khấu khinh điếu). Ý nghĩa là: Đập mạnh; treo bóng nhẹ.
重扣轻吊 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đập mạnh; treo bóng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重扣轻吊
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 他 正在 节食 以 减轻 体重
- Anh ấy đang ăn kiêng để giảm cân.
- 千里送鹅毛 礼轻情意 重
- của ít lòng nhiều.
- 千里送鹅毛 , 礼轻情意 重
- của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều
- 他 只 听到 他们 交谈 中 无足轻重 的 部分
- Anh ấy chỉ nghe được một phần nhỏ không quan trọng trong cuộc trò chuyện của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
扣›
轻›
重›