Đọc nhanh: 央 (ương). Ý nghĩa là: cầu khẩn; van xin; nài xin, tàn; tận; kết thúc, trung tâm; trung ương; giữa. Ví dụ : - 央你帮个小忙。 Cầu xin bạn giúp tôi một chuyện nhỏ.. - 央他不要离开。 Van xin anh ấy đừng rời đi.. - 假期到此央。 Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
央 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu khẩn; van xin; nài xin
恳求
- 央 你 帮个 小忙
- Cầu xin bạn giúp tôi một chuyện nhỏ.
- 央 他 不要 离开
- Van xin anh ấy đừng rời đi.
✪ 2. tàn; tận; kết thúc
终止;完结
- 假期 到 此央
- Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
- 演出 已然 央
- Buổi biểu diễn đã kết thúc
央 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm; trung ương; giữa
中心
- 花园 央是 棵 大柳树
- Ở trung tâm vườn hoa là một cây liễu lớn.
- 湖泊 央有 个 小岛屿
- Ở trung tâm hồ có một hòn đảo nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 央
- 长乐未央
- cuộc vui chưa dứt; cuộc vui chưa tàn.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 假期 到 此央
- Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.
- 冰灯 在 广场 中央 点亮
- Đèn băng được thắp sáng giữa quảng trường.
- 城市 的 中央 是 广场
- Trung tâm thành phố là quảng trường.
- 公园 的 中央 有 一个 湖
- Ở giữa công viên có một cái hồ.
- 习近平 是 中共中央 总书记
- Tập Cận Bình là Tổng Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
央›