Đọc nhanh: 太阳系 (thái dương hệ). Ý nghĩa là: hệ mặt trời; thái dương hệ. Ví dụ : - 火星是太阳系的第四颗行星。 Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
太阳系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ mặt trời; thái dương hệ
银河系中的一个天体系统,以太阳为中心,包括太阳、九大行星及其卫星和无数的小行星、彗星、流星等
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳系
- 今天 阴天 , 没有 太阳
- Hôm nay trời nhiều mây, không có nắng.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 他 躺 在 外面 晒太阳
- Anh ấy nằm bên ngoài tắm nắng.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
太›
系›
阳›