Đọc nhanh: 天香 (thiên hương). Ý nghĩa là: thiên hương; hương trời.
天香 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiên hương; hương trời
自天上传来的香气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天香
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 他 每天 都 会 抽 两包 香烟
- Anh ấy mỗi ngày hút hai bao thuốc lá.
- 夏天 吃 香瓜 让 人 很 解暑
- Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.
- 小孩 今天 睡得 特别 香
- Hôm nay đứa bé ngủ rất ngon.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 他 今天 吃 得 很 香
- Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
香›