Đọc nhanh: 天父 (thiên phụ). Ý nghĩa là: Cha Thiên Thượng.
天父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cha Thiên Thượng
Heavenly Father
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天父
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 师父 每天 早起 练武
- Sư phụ mỗi ngày dậy sớm luyện võ.
- 天主教 神父 发誓 不 结婚
- Cha sở giáo Hội Công giáo thề không kết hôn.
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
- 父亲 昨天晚上 过去 了
- Bố tôi đã mất từ tối qua.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
父›