天心 tiānxīn
volume volume

Từ hán việt: 【thiên tâm】

Đọc nhanh: 天心 (thiên tâm). Ý nghĩa là: Quận Tianxin của thành phố Trường Sa 長沙市 | 长沙市 , Hồ Nam, trung tâm của bầu trời, ý muốn của quốc vương.

Ý Nghĩa của "天心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

天心 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. Quận Tianxin của thành phố Trường Sa 長沙市 | 长沙市 , Hồ Nam

Tianxin district of Changsha city 長沙市|长沙市 [Chángshāshì], Hunan

✪ 2. trung tâm của bầu trời

center of the sky

✪ 3. ý muốn của quốc vương

the monarch's will

✪ 4. ý chí của trời

will of heaven

✪ 5. ý chí của các vị thần

will of the Gods

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天心

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 心事 xīnshì ràng 整天 zhěngtiān 忧虑 yōulǜ

    - Một nỗi băn khoăn khiến anh ta lo lắng cả ngày.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 老板 lǎobǎn 打交道 dǎjiāodào de 时候 shíhou 小心 xiǎoxīn diǎn bié 耍脾气 shuǎpíqi

    - Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo

    - Hôm nay tâm trạng của anh ấy không tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 没有 méiyǒu 心思 xīnsī 下棋 xiàqí

    - Nay không có tâm trạng đánh cờ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 殊好 shūhǎo

    - Hôm nay tôi có tâm trạng rất tốt.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 上学 shàngxué zhēn 开心 kāixīn

    - Hôm nay đi học rất vui.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 认为 rènwéi nín zài 耐心 nàixīn děng 几天 jǐtiān 然后 ránhòu zài dào 医院 yīyuàn 验尿 yànniào gèng 准确 zhǔnquè xiē

    - Cá nhân tôi nghĩ sẽ chính xác hơn nếu bạn kiên nhẫn chờ đợi trong vài ngày, sau đó đến bệnh viện để xét nghiệm nước tiểu.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 派对 pàiduì 玩得 wándé 开心 kāixīn a

    - Tối nay có tiệc, chơi vui nhé!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao