Đọc nhanh: 大过 (đại quá). Ý nghĩa là: lỗi nặng; lỗi lầm trầm trọng, quá đáng.
大过 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi nặng; lỗi lầm trầm trọng
大的过失,大的祸害
✪ 2. quá đáng
太过分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大过
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 他 因为 压力 过大而 头疼
- Anh ấy bị đau đầu vì áp lực quá lớn.
- 他 受过 很大 的 刺激
- Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 他 大声 号 朋友 过来
- Anh ấy lớn tiếng gọi bạn qua.
- 他 热情 , 反过来 大家 也 很 喜欢
- Anh ấy nhiệt tình, đổi lại mọi người cũng rất thích.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
过›