Đọc nhanh: 大祸 (đại hoạ). Ý nghĩa là: thiên tai, thảm họa.
大祸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiên tai
calamity
✪ 2. thảm họa
disaster
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大祸
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 滔天大祸
- đại hoạ tày trời
- 大祸临头
- hoạ lớn ập lên đầu.
- 泼天大祸
- tai hoạ tày trời.
- 雪下 得 很大 , 高速公路 上 车祸 激增
- tuyết rơi dày đặc và số vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc tăng đột biến.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
- 他 的 决定 祸害 了 大家
- Quyết định của anh ấy đã gây hại cho mọi người.
- 野猪 祸害 了 一 大片 庄稼
- heo rừng phá hoại một đám lớn hoa màu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
祸›