Đọc nhanh: 大碍 (đại ngại). Ý nghĩa là: Đáng ngại. Ví dụ : - 医生说他现在的情况没有什么大碍。 Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
大碍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đáng ngại
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大碍
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
碍›