Đọc nhanh: 大猩猩 (đại tinh tinh). Ý nghĩa là: đại tinh tinh; vượn gô-ri-la, dã nhân. Ví dụ : - 一只雄性大猩猩正在觅食 Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
大猩猩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại tinh tinh; vượn gô-ri-la
类人猿中最大的一种,身体高4 - 5尺,毛黑褐色,前肢比后肢长,能直立行走产在非洲,生活在密林中,吃野果、竹笋等
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
✪ 2. dã nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大猩猩
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
猩›