Đọc nhanh: 猩猩 (tinh tinh). Ý nghĩa là: con tinh tinh; con đười ươi; tinh tinh. Ví dụ : - 一只雄性大猩猩正在觅食 Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn. - 雌性倭黑猩猩会在前配偶面前 Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
猩猩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con tinh tinh; con đười ươi; tinh tinh
哺乳动物,比猴子大,两臂长,全身有赤褐色长毛,没有臀疣吃野果产于南洋群岛
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猩猩
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
猩›