Đọc nhanh: 猩 (tinh). Ý nghĩa là: tinh tinh. Ví dụ : - 大棉盛开时满树猩红。 khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.. - 一只雄性大猩猩正在觅食 Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn. - 猩红的榴火。 lửa lựu đỏ như máu
猩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh tinh
猩猩
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猩
- 猩红 的 榴火
- lửa lựu đỏ như máu
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 大棉 盛开 时满树 猩红
- khi hoa gạo nở rộ, cả cây đỏ rực như máu.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
猩›