Đọc nhanh: 大灯 (đại đăng). Ý nghĩa là: đèn pha.
大灯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đèn pha
headlight
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大灯
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 肥大 的 灯笼裤
- quần thụng vừa rộng vừa dài.
- 灯 帽儿 太大 了
- Nắp đèn này to quá.
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 大街 的 灯光 很漂亮
- Ánh đèn trên đường phố rất đẹp.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
灯›