Đọc nhanh: 大科 (đại khoa). Ý nghĩa là: Kì thi lớn; như thi Hội; thi Đình thời xưa. Chỉ người đậu khoa thi Hội; thi Đình. Dưới chế độ khoa cử đời nhà Đường; khoa thi đặc biệt tùy thiên tử đặt định để chọn nhân tài xuất chúng. Thời nhà Đường; áo bào thêu hoa tròn; quan tam phẩm trở lên mới được mặc.. Ví dụ : - 登记住在威基基的大科里饭店 Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
大科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kì thi lớn; như thi Hội; thi Đình thời xưa. Chỉ người đậu khoa thi Hội; thi Đình. Dưới chế độ khoa cử đời nhà Đường; khoa thi đặc biệt tùy thiên tử đặt định để chọn nhân tài xuất chúng. Thời nhà Đường; áo bào thêu hoa tròn; quan tam phẩm trở lên mới được mặc.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大科
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 这所 医院 附属 于 医科大学
- bệnh viện này thuộc đại học y khoa.
- 我们 需要 有 一支 强大 的 科学技术 队伍
- chúng tôi cần có một đội ngũ khoa học kỹ thuật lớn mạnh
- 她 用 欺骗 手法 取得 了 理科 教员 的 职位 , 她 谎称 曾 在 大学 读过 书
- Cô ấy đã sử dụng các phương pháp lừa dối để đạt được vị trí giáo viên môn Khoa học, cô ấy nói dối rằng đã từng học đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
科›