Đọc nhanh: 大气潮 (đại khí triều). Ý nghĩa là: đại khí triều.
大气潮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại khí triều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大气潮
- 他 力气 大 , 搬 得 上去
- Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 他 的 病情 导致 了 大气
- Bệnh của anh ấy làm cho hơi thở nặng nề.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 人多 议论 多 , 热气 高 , 干劲 大
- đông người thì nhiều ý kiến, không khí sôi nổi, lao động hăng say.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
气›
潮›