Đọc nhanh: 大器 (đại khí). Ý nghĩa là: châu báu; vật báu, người tài; người có năng lực.
大器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. châu báu; vật báu
珍贵的器物
✪ 2. người tài; người có năng lực
指能担负重任的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大器
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 大型 的 机器 需要 更 多 的 维护
- Máy móc lớn cần bảo trì nhiều hơn.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
大›