Đọc nhanh: 大武 (đại vũ). Ý nghĩa là: Thị trấn Dawu hoặc Tawu ở huyện Đài Đông 臺東縣 | 台东县 , đông nam Đài Loan.
大武 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thị trấn Dawu hoặc Tawu ở huyện Đài Đông 臺東縣 | 台东县 , đông nam Đài Loan
Dawu or Tawu township in Taitung County 臺東縣|台东县 [TáidōngXiàn], southeast Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大武
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 恭喜 你 考上 武大 !
- Chúc mừng cậu đỗ Vũ Đại.
- 肯定 又 是 拖把 斗武桥 木屑 大峡谷 什么 的
- Chắc hẳn là một cây cầu giẻ lau bắc qua hẻm núi mùn cưa.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 大元帅 某一 国内 所有 武装部队 的 最高 统帅
- Tổng tư lệnh cao nhất của tất cả các lực lượng vũ trang trong một quốc gia
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
武›