Đọc nhanh: 大林 (đại lâm). Ý nghĩa là: Thị trấn Dalin hoặc Talin ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan. Ví dụ : - 《屋顶上的提琴手》(著名电影)中的乔瑟夫斯大林 Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.. - 约瑟夫·斯大林曾有一项研究计划 Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
✪ 1. Thị trấn Dalin hoặc Talin ở quận Gia Nghĩa 嘉義縣 | 嘉义县 , phía tây Đài Loan
Dalin or Talin town in Chiayi county 嘉義縣|嘉义县 [Jiāyìxiàn], west Taiwan
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大林
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 大火 毁 了 那片 林
- Đám cháy lớn phá hủy khu rừng đó.
- 大火 吞噬 了 整个 森林
- Ngọn lửa đã nuốt chửng cả khu rừng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
林›