Đọc nhanh: 大括弧 (đại quát o). Ý nghĩa là: dấu ngoặc vuông.
大括弧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dấu ngoặc vuông
square brackets
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大括弧
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 他 把 情况 跟 大家 作 了 概括 的 介绍
- anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 他 把 剧本 的 故事 向 大家 概括地说 了 一遍
- anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.
- 门扇 包括 意大利 风格 和 现代 风格 设计
- Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.
- 我 说 大家 , 自然 包括 你
- Tôi nói "mọi người", dĩ nhiên là có anh trong đó.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
弧›
括›