Đọc nhanh: 电弧 (điện o). Ý nghĩa là: hồ quang; hồ quang điện. Ví dụ : - 碳精棒常用于电弧灯。 Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
电弧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồ quang; hồ quang điện
正负两电极接近到一定距离时所产生的持续的火花放电电弧能产生高温、强光和某些射线,用于照明、焊接、炼钢等
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电弧
- 碳 精棒 常用 于 电弧 灯
- Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.
- 黑白电视
- Ti-vi trắng đen.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 不要 用湿 东西 接触 电源
- Đừng dùng đồ ẩm ướt tiếp xúc với nguồn điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弧›
电›