大归 dà guī
volume volume

Từ hán việt: 【đại quy】

Đọc nhanh: 大归 (đại quy). Ý nghĩa là: Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là đại quy 大歸. ◇Tả truyện 左傳: Phu nhân Khương Thị quy vu Tề; đại quy dã 夫人姜氏歸于齊; 大歸也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề; bị chồng bỏ luôn vậy. Chết. ◇Cố Huống 顧况: Tiên sanh đại quy 先生大歸 (Tế Lí viên ngoại văn 祭李員外文) Tiên sinh quy tiên..

Ý Nghĩa của "大归" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大归 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đàn bà bị chồng đuổi về nhà cha mẹ luôn gọi là đại quy 大歸. ◇Tả truyện 左傳: Phu nhân Khương Thị quy vu Tề; đại quy dã 夫人姜氏歸于齊; 大歸也 (Văn Công thập bát niên 文公十八年) Phu nhân Khương Thị đi về nước Tề; bị chồng bỏ luôn vậy. Chết. ◇Cố Huống 顧况: Tiên sanh đại quy 先生大歸 (Tế Lí viên ngoại văn 祭李員外文) Tiên sinh quy tiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大归

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • volume volume

    - 功劳 gōngláo guī 大家 dàjiā

    - Công lao thuộc về mọi người.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 讨论 tǎolùn 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn 已经 yǐjīng 归于 guīyú 一致 yízhì le

    - qua thảo luận, ý kiến của mọi người đã đi đến thống nhất.

  • volume volume

    - shuō 什么 shénme 大队人马 dàduìrénmǎ 归总 guīzǒng cái 十几个 shíjǐgè rén

    - nói gì đại đội tiểu đội, tóm lại có mười mấy người thôi!

  • volume volume

    - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 归纳 guīnà le 大家 dàjiā de 意见 yìjiàn

    - Thầy giáo đã tổng hợp ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 通货膨胀 tōnghuòpéngzhàng 大幅度 dàfúdù 增长 zēngzhǎng 归咎于 guījiùyú 石油价格 shíyóujiàgé de 上涨 shàngzhǎng

    - Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao