大床间 dà chuáng jiān
volume volume

Từ hán việt: 【đại sàng gian】

Đọc nhanh: 大床间 (đại sàng gian). Ý nghĩa là: xem .

Ý Nghĩa của "大床间" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大床间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem 大 床 房

see 大床房 [dà chuáng fáng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大床间

  • volume volume

    - 两种 liǎngzhǒng 工资 gōngzī 之间 zhījiān de 落差 luòchà 较大 jiàodà

    - chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 突然 tūrán jiān 大家 dàjiā dōu

    - Tại sao nó đột nhiên quan trọng như vậy

  • volume volume

    - 大致 dàzhì néng zài 这个 zhègè 时间 shíjiān 到达 dàodá

    - Anh ấy khoảng chừng có thể đến vào thời gian này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 很大 hěndà de 悬隔 xuángé

    - Giữa họ có một sự xa cách rất lớn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 大家 dàjiā hǎo 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Vì tiết kiệm thời gian cho mọi người

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao