大将 dàjiàng
volume volume

Từ hán việt: 【đại tướng】

Đọc nhanh: 大将 (đại tướng). Ý nghĩa là: đại tướng, tướng lĩnh; thủ lĩnh. Ví dụ : - 他是篮球队里的一员大将。 anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.

Ý Nghĩa của "大将" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大将 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đại tướng

军衔,某些国家将官的最高一级

✪ 2. tướng lĩnh; thủ lĩnh

泛指高级将领比喻得力的部属或集体中的重要人物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 篮球队 lánqiúduì de 一员大将 yīyuándàjiàng

    - anh ấy là một thủ lĩnh nòng cốt trong đội bóng rổ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大将

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiāng 举办 jǔbàn 一次 yīcì 大型 dàxíng 会议 huìyì

    - Chúng tôi sẽ tổ chức một hội nghị lớn.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 异常 yìcháng 闷热 mēnrè 大家 dàjiā dōu 预感 yùgǎn dào 将要 jiāngyào 下一场 xiàyīchǎng 大雨 dàyǔ

    - thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - 不行 bùxíng 我要 wǒyào 控制 kòngzhì hǎo 自己 zìjǐ 坐怀不乱 zuòhuáibùluàn 方显 fāngxiǎn 大将 dàjiàng 风范 fēngfàn

    - Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!

  • volume volume

    - 一个 yígè 大学生 dàxuésheng 掌握 zhǎngwò 一技之长 yījìzhīcháng 将来 jiānglái zài 社会 shèhuì shàng jiù 站不住脚 zhànbuzhùjiǎo

    - Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.

  • volume volume

    - zài 练习 liànxí zhōng 不慎 bùshèn jiāng 胸大肌 xiōngdàjī 拉伤 lāshāng le

    - Anh ấy trong lúc tập luyện không cẩn thận đã làm phần cơ ngực bị thương

  • volume volume

    - 大会 dàhuì jiāng nèi 举行 jǔxíng

    - đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 预见 yùjiàn 我厂 wǒchǎng de 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng 几年 jǐnián nèi jiāng yǒu 很大 hěndà de 提高 tígāo

    - có thể biết trước, trình độ sản xuất của nhà máy chúng ta trong những năm tới sẽ được nâng cao rất nhiều.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao