Đọc nhanh: 大夏 (đại hạ). Ý nghĩa là: Tên Hán tự của một quốc gia Trung Á cổ đại.
大夏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên Hán tự của một quốc gia Trung Á cổ đại
Han Chinese name for an ancient Central Asia country
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大夏
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 就 像 穿着 夏威夷 衬衫 的 大胡子 小 羚羊
- Giống như một con linh dương râu ria trong chiếc áo sơ mi Hawaii.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
大›