Đọc nhanh: 大喊 (đại hảm). Ý nghĩa là: la hét, hộc, thét. Ví dụ : - 我得大喊才能盖过说话声和音乐声 Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
大喊 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. la hét
to shout
- 我 得 大喊 才能 盖过 说话声 和 音乐声
- Tôi phải hét lên để được lắng nghe qua tiếng nói và âm nhạc.
✪ 2. hộc
✪ 3. thét
大声喊叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大喊
- 大声 呼喊
- gọi to
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
- 他 仰脖 大喊
- Anh ta ngước cổ lên hét to.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 她 大声 喊出 了 口号
- Cô ấy hô lớn khẩu hiệu.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喊›
大›