Đọc nhanh: 同花大顺 (đồng hoa đại thuận). Ý nghĩa là: Thùng phá sảnh lớn (trong bài xì phé).
同花大顺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng phá sảnh lớn (trong bài xì phé)
同花大顺是指5张按顺序连起来花色一样的牌,大顺就是一样花色,并且数值很大,按顺序大小A、K、Q一直到2。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同花大顺
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 人口 多 , 花消 也 就 大些
- người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
大›
花›
顺›