Đọc nhanh: 大剌剌 (đại lạt lạt). Ý nghĩa là: bình thường, vênh váo, với một sự vênh vang.
大剌剌 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường
casual
✪ 2. vênh váo
pompous
✪ 3. với một sự vênh vang
with a swagger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大剌剌
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 秉性 剌 戾
- tính tình quái dị
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 这 孩子 剌 的 很 不听话
- Đứa trẻ này ương bướng lắm không chịu nghe lời.
- 这种 行为 剌 难以 理解
- Hành vi kỳ quái này thật khó hiểu.
- 他 的 举止 剌 让 人 觉得 奇怪
- Anh ta hành động bất thường làm người khác thấy lạ.
- 400 米 赛跑 是 对 耐力 的 极大 考验
- Cuộc thi chạy 400 mét là một thử thách lớn đối với sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剌›
大›