大关 dà guān
volume volume

Từ hán việt: 【đại quan】

Đọc nhanh: 大关 (đại quan). Ý nghĩa là: rào cản hoặc điểm đánh dấu (tức là mức được coi là ấn tượng, thường là một con số tròn, chẳng hạn như 10.000), dụng cụ tra tấn dùng để đánh gãy tay chân, vượt qua chiến lược.

Ý Nghĩa của "大关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大关 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rào cản hoặc điểm đánh dấu (tức là mức được coi là ấn tượng, thường là một con số tròn, chẳng hạn như 10.000)

barrier or mark (i.e. a level considered impressive, usually a round figure such as 10,000)

✪ 2. dụng cụ tra tấn dùng để đánh gãy tay chân

instrument of torture used to break limbs

✪ 3. vượt qua chiến lược

strategic pass

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大关

  • volume volume

    - 恋爱 liànài zhōng 尽量 jǐnliàng 还是 háishì 避免 bìmiǎn 恋爱 liànài nǎo zhè 每个 měigè rén 恋爱观 liànàiguān yǒu 很大 hěndà de 关系 guānxì

    - Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.

  • volume volume

    - 关上 guānshàng 大门 dàmén ba

    - Bạn đóng cổng nhé.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - 人命关天 rénmìngguāntiān ( 人命 rénmìng 事件 shìjiàn 关系 guānxì 重大 zhòngdà )

    - mạng người vô cùng quan trọng.

  • volume volume

    - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 大家 dàjiā 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 渡过难关 dùguònánguān

    - chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.

  • volume volume

    - guāng de 一声 yīshēng 关上 guānshàng le 大门 dàmén

    - rầm một cái, cánh cửa đã đóng lại.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao