Đọc nhanh: 大兵 (đại binh). Ý nghĩa là: binh sĩ; lính, đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính, soldat. Ví dụ : - 大兵压境 đại binh áp sát biên giới.
大兵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. binh sĩ; lính
指士兵 (含贬义)
✪ 2. đại binh; đại quân; lực lượng hùng mạnh; nhiều quân lính
兵力强大的军队
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
✪ 3. soldat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大兵
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 屯聚 大量 兵力
- tập hợp lượng lớn binh lực; tập hợp lực lượng.
- 大桥 有 卫兵 把守
- cây cầu lớn có vệ binh trấn giữ
- 是 《 拯救 大兵 瑞恩 》 里 的 吗
- Đó có phải là Binh nhì Ryan?
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
大›