Đọc nhanh: 大奸似忠 (đại gian tự trung). Ý nghĩa là: kẻ bội bạc nhất xuất hiện tội lỗi nhất (thành ngữ).
大奸似忠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ bội bạc nhất xuất hiện tội lỗi nhất (thành ngữ)
the most treacherous person appears the most guileless (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大奸似忠
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 瓢泼 似的 大雨 劈头盖脸 地 浇 下来
- cơn mưa như trút nước ập xuống.
- 这人 是 个 大 奸臣
- Người này là một đại gian thần.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
似›
大›
奸›
忠›