Đọc nhanh: 原任 (nguyên nhiệm). Ý nghĩa là: Viên quan cải nhiệm nơi khác gọi chỗ mình đã là quan lúc trước là nguyên nhiệm 原任. Người từng giữ chức vụ lúc trước..
原任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Viên quan cải nhiệm nơi khác gọi chỗ mình đã là quan lúc trước là nguyên nhiệm 原任. Người từng giữ chức vụ lúc trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 现任 校长 是 原来 的 教导 主任
- hiệu trưởng đương nhiệm nguyên là chủ nhiệm giáo vụ trước đây.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不能 任人宰割
- không thể để mặc người chia cắt xâu xé
- 新内阁 已经 组成 , 原 外长 留任
- nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
原›